Size M là bao nhiêu kg? Đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn mặc quần áo theo kích cỡ này thắc mắc rất nhiều. Mỗi người sẽ phù hợp với một kích cỡ quần áo và nếu họ chọn đúng size thì khi mặc mới đẹp và tránh được tình trạng quá chật hoặc quá rộng so với bản thân. Thực tế, không phải ai cũng biết cách chọn phù hợp và đôi khi chúng ta nghĩ rằng mình chọn đúng nhưng kết quả lại không vừa vặn với cơ thể. Nguyên nhân có thể là vì mỗi nhà sản xuất cho cách đo lường kích cỡ khác nhau.
Nếu bạn vẫn đang loay hoay tìm kiếm thông tin về số đo size M thì hãy để Btees.net giúp đỡ bạn.
- Gợi ý 5 xu hướng thời trang nam 2022 không thể bỏ qua
- Hướng dẫn cách cắt quần ống rộng chi tiết đảm bảo thành công 100%
- Nên mặc gì đi biển? Gợi ý 8 trang phục đi biển thích hợp trong năm 2022
- Quần ống đứng là gì? 10 mẫu quần ống đứng bạn nên có trong tủ đồ
- Số đo vai chuẩn của nữ bao nhiêu? Lấy số đo vai như thế nào cho đúng?
Size M là gì?
M là từ viết tắt của Medium, có nghĩa là mức trung bình. Vậy size M có nghĩa là quần áo có kích thước trung bình, nó dành cho những người có cân nặng và dáng người vừa phải, không mập, không ốm.
Thông số size M của nam:
- Chiều cao: 1m68 – 1m7
- Cân nặng: 60 đến 65kg
- Vòng ngực: 90 đến 94
- Vòng eo: 71 đến 76
- Vòng mông: 92 đến 96
Thông số size M của nữ:
- Chiều cao: 1m56 – 1m60
- Cân nặng: 43 đến 46 kg
- Vòng ngực: 84 đến 88
- Vòng eo: 68 đến 72
- Vòng mông: 90 đến 94
Size M là bao nhiêu kg đối với nữ?
Thông thường, nữ mặc size M sẽ có cân nặng từ 43 cho đến 47 kg. Tuy nhiên còn phụ thuộc vào chiều cao của từng người, chưa kể còn dựa vào loại quần áo mà chị em lựa chọn. Quần áo của chị em phụ nữ thường rất đa dạng, từ quần lót, quần áo đi làm, quần áo đi chơi, quần áo dự tiệc, …
Thông số size áo khoác dành cho nữ
Áo khoác là item dễ mặc, nhưng phải mỗi loại sẽ có kích cỡ khác nhau. Bạn có thể dựa vào các thông tin sau để chọn áo khoác phù hợp:
- Cân nặng: Từ 47 đến 52kg
- Chiều cao: 1m56 – 1m60
- Độ dài: Từ 84cm
- Ngang ngực: 45cm
- Ngang vai: 38cm
Thông số size đầm nữ
Khi chọn đầm nữ size M, bạn cũng phải dựa trên bảng size váy cho nữ chuẩn nhất để tìm được món đồ phù hợp. Bảng size váy nên tham khảo:
- Cân nặng: Từ 47 đến 52kg
- Chiều cao: 1m56 – 1m60
- Vòng ngực: Từ 87cm – 92cm
- Vòng eo: Từ 69cm – 72cm
- Vòng mông: 90cm – 93cm
- Độ dài size váy chuẩn tầm 88cm tùy vào chiều cao từng người
Thông số size quần jean nữ
Nữ mặc size thường có cân nặng từ 43 đến 47 kg và việc lựa chọn size đồ chuẩn còn phải dựa trên số đo vòng eo và hông của chị em. Thông số này có thể áp dụng được cho những loại quần khác như quần kaki, quần tây, … Các loại quần hiện nay được đánh số từ 26 đến 32 đối với nữ, mặc dù phải dựa trên vòng bụng và hông nhưng thực tế bạn chỉ cần dựa trên cân nặng là đủ.
- Vòng bụng: 79cm tương ứng với size 28
- Vòng mông: 93cm – 96cm tương ứng với size 28
Nói chung, các bạn nữ nên chọn quần jean size 28 là phù hợp nhất nếu đang có cân nặng và chiều cao tương ứng với size này. Áp dụng size 28 cho cả quần kaki bạn nhé!
Thông số size quần lot nữ
- Cân nặng: Từ 45 đến 55kg
- Vòng ngực: Từ 83cm – 89cm
- Vòng eo: Từ 71cm – 77cm
- Vòng mông: 91cm – 97cm
Khi lựa chọn quần lót bạn cần lưu ý phải chọn sao cho thoải mái nhất, vì nếu chọn quần quá chật hoặc quá rộng đều không tốt cho sức khỏe.
Thông số size áo cho nữ
Nói về áo thì có rất nhiều loại áo dành cho nữ như áo croptop, áo form rộng, áo ôm, áo tay dài, … Vì quá phức tạp nên Btees sẽ đưa cho bạn thông số chuẩn dành cho áo sơ mi, bạn có thể tham khảo như sau:
Bảng size theo chiều cao, cân nặng:
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao (cm) | 148 – 153 | 153 – 155 | 155 – 158 | 158 – 162 | 155 – 166 |
Cân nặng (Kg) | 38 – 43 | 43 – 46 | 46 – 53 | 53 – 57 | 57 – 66 |
Bảng size theo số đo cơ thể:
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều dài | 62 | 63 | 64 | 65 | 67 |
Ngang vai | 36 | 37 | 38 | 39 | 41 |
Dài tay | 18 | 19 | 20 | 20 | 21 |
Ngực | 88 | 92 | 96 | 100 | 104 |
Cổ | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
Size M là bao nhiêu kg đối với nam?
Thông số size áo khoác dành cho nam
- Cân nặng: Từ 54 đến 60kg
- Chiều cao: 1m68 – 1m74
Size | Cân nặng (Kg) | Chiều cao (cm) |
S | 48 – 53 | 160 – 174 |
M | 54 – 60 | 168 – 174 |
L | 61 – 66 | trên 175 |
XL | 67 – 72 | trên 175 |
XXL | trên 72 | trên 175 |
Thông số size quần nam
Size quần jean | Vòng eo | Chiều dài chân |
26 | 68 | 81 |
27 | 70 | 81 |
28 | 72 | 82 |
29 | 74 | 82 |
30 | 76 | 83 |
31 | 78 | 83 |
32 | 82 | 84 |
33 | 84 | 84 |
34 | 87 | 85 |
35 | 89 | 85 |
36 | 92 | 86 |
38 | 97 | 86 |
Thông số quần lót nam
Size | Chiều cao | Eo | Size quần |
M | 155 – 165 | 51 – 64 | 23 – 26 |
L | 165 – 170 | 64 – 73 | 26 – 29 |
XL | 170 – 175 | 73 – 80 | 29 – 31 |
XXL | 175 – 180 | 80 – 95 | 31 – 34 |
Thông số size quần short nam
Size | Chiều cao | Cân nặng | Vòng bụng |
28 | 158 – 163 | 48 – 53 | 75 |
29 | 163 – 165 | 54 – 58 | 77 |
30 | 166 – 168 | 59 – 63 | 79 |
31 | 169 – 172 | 64 – 70 | 81 |
32 | 172 – 175 | 71 – 75 | 83 |
33 | 175 – 180 | 76 – 80 | 85 |
Thông số size quần tây nam
Size quần kaki | Size quần tây | Eo | Mông | Ống | Chiều dài quần | Chiều cao |
28 | 70 | 72 | 85 | 21 | 100 | 155-157 |
29 | 73 | 74.5 | 87.5 | 22 | 102 | 158-160 |
30 | 76 | 77 | 90 | 23 | 104 | 161-163 |
31 | 79 | 79.5 | 92.5 | 23 | 106 | 164 -166 |
32 | 82 | 82 | 95 | 24 | 107 | 167-169 |
33 | 85 | 84.5 | 97.5 | 24 | 108 | 170-172 |
34 | 88 | 87 | 99 | 25 | 108 | 173-175 |
35 | 91 | 89.5 | 101.5 | 25 | 108 | 176-178 |
36 | 94 | 92 | 103 | 25 | 108 | 179-181 |
Kết luận
Phía trên là thông tin giúp bạn biết được size M là bao nhiêu kg? size M eo bao nhiêu? và một vài thông tin bổ ích khác. Hy vọng những bảng size trên sẽ giúp bạn tìm được quần áo phù hợp nhất.
Discussion about this post